Lê Hoàng Yến
(lehoangyen)
New Member
Bài này dành riêng cho thằng Tú hâm, các bạn đừng hiểu lầm, tớ k0 bị làm sao đâu đấy.
Trang 2
Bài 1
1 trong 2 mạch đơn của 1 gen có tỷ lệ các nu như sau:
A= 10%, X= 25%, T= 20%, G = 45%. Phân tử mARN được sao mã từ gen đó chứa loại ribonucleotit U chiếm tỷ lệ 20%.
a. Xác định tỷ lệ từng loại ribonu trong mARN.
b. Gen sao mã 3 lần, tính tổng số ribonu do môi trường nội bào cung cấp. Cho biết mARN dài 0, 476micromet.
c. Tổng số liên kết hoá trị được hình thành giữa các ribonu trong quá trình sao mã?
Bài 2
1 gen có T= 600 nu, G= 900 nu, tự nhân đôi 3 lần liên tiếp, mỗi gen con hình thành sao mã 3 lần. Phân tử mARN được tổng hợp có U= 250 ribonu và G= 200 ribonu.
a. Tính số phân tử mARN được tổng hợp.
b. Số lượng từng loại ribonu do môi trường nội bào cung cấp là bao nhiêu?
c. Tính số liên kết cộng hoá trị được hình thành giữa các nu trong quá trình tự nhân đôi của gen.
Bài 3
1 gen có hiệu số giữa Adenin với 1 loại nu # là 300, còn tích số của chúng là 54. 104.
a. Tính số lượng từng loại nu do môi trường nội bào cung cấp cho gen nhân đôi 3 lần.
b. Mỗi gen được hình thành sao mã 5 lần, tính số liên kết hoá trị được hình thành giữa các ribonucleotit.
Bài 4
1 gen dài 5100 Ao có tổng số 2 loại nu bằng 40 % số nu của gen. Gen sao mã 4 lần cần tất cả 2908 U và 1988 G là do môi trường nội bào cung cấp.
a. Tính số nu của gen.
b. Số lượng từng loại nu của gen bằng bao nhiêu?
c. Tính số lượng từng loại ribonucleotit của fân tử mARN do gen nói trên sinh ra.
Trang 3
Bài 1
1 fân tử ADN có chiều dài fân tử là 5100 Ao. Trong đó A chiếm 20% số nu của fân tử. Fân tử ADN nhân đôi liên tiếp 3 lần,
a. Tính số nu mỗi loại mà môi trường nội bào cung cấp.
b. TÍnh số liên kết hydro bị fá vỡ trong quá trình tự nhân đôi đó.
c. Tính số liên kết hoá trị được hình thành.
Bài 2:
1 gen chứa 3600 liên kết hydro sao mã tổng hợp 1 fân tử mARN cần môi trường nội bào cung cấp 375 Uraxin và 525 Adenin. Gen đó sao mã k0 vượt quá 5 lần đã cần môi trường nội bào cung cấp 465 Guanin. Gen tiếp tục sao mã tạo 1 số fân tử mARN # đã cần 775 Gen tiếp tục sao mã tạo 1 số fân tử mARN # đã cần 775 G.
a. Tính số lượng từng loại nu của gen.
b. Số lượng từng loại ribonu của fân tử mARN là bao nhiêu?
Bài 3
Có khoảng 10 loại Protein # nhau được ghi mật mã trên 1 fân tử ADN.
a. Nếu trung bình mỗi loại Protein có 400 đơn fân axit amin thì fân tử AND trên có chiều dài bao nhiêu?
b. Khi fân tử ADN trên tự nhân đôi 3 lần liên tiếp thì nó cần bao nhiêu nu tự do trong môi trường nội bào?
c. Phân tử mARN tham gia vào sự tổng hợp 1 loại Protein nói trên sẽ có bao nhiêu ribonu? Sẽ có bao nhiêu lượt tARN đi vào riboxom để tham gia tổng hợp các fân tử Protein nói trên?
Bài 4:
1 gen có tổng số 2 loại nu = 40 % so với tổng số nu của gen. Số liên kết hydro của gen = 3900. Gen đó sao mã được 1 fân tử mARN có 10 % U và 20 % G. mARN đó giải mã cần 2988 axit amin thực hiện chức năng, mỗi axit amin giải mã xong hết 0,5 giây, khoảng cách thời gian giữa 1 fân tử Protein được tổng hợp kế tiếp = 3 giây, k0 tính thời gian riboxom trượt qua mã kết thúc.
Biết rằng mỗi fân tử Protein được tổng hợp chứa k0 quá 498 axit amin thực hiện chức năng.
a. Tính số lượn từng loại nu của gen?
b. Số lượng từng loại ribonu của fân tử mARN tônge hợp từ gen đó
c. Tính từ lúc axit amin đầu tiên được giải mã, mỗi fân tử Protein được tổng hợp xong mất bao nhiêu giây?
Mày này, tao k0 soát lại đâu, nếu có chỗ nào k0 làm được mà mày thấy là do đề sai thì gọi điện hỏi chúng nó.
Trang 2
Bài 1
1 trong 2 mạch đơn của 1 gen có tỷ lệ các nu như sau:
A= 10%, X= 25%, T= 20%, G = 45%. Phân tử mARN được sao mã từ gen đó chứa loại ribonucleotit U chiếm tỷ lệ 20%.
a. Xác định tỷ lệ từng loại ribonu trong mARN.
b. Gen sao mã 3 lần, tính tổng số ribonu do môi trường nội bào cung cấp. Cho biết mARN dài 0, 476micromet.
c. Tổng số liên kết hoá trị được hình thành giữa các ribonu trong quá trình sao mã?
Bài 2
1 gen có T= 600 nu, G= 900 nu, tự nhân đôi 3 lần liên tiếp, mỗi gen con hình thành sao mã 3 lần. Phân tử mARN được tổng hợp có U= 250 ribonu và G= 200 ribonu.
a. Tính số phân tử mARN được tổng hợp.
b. Số lượng từng loại ribonu do môi trường nội bào cung cấp là bao nhiêu?
c. Tính số liên kết cộng hoá trị được hình thành giữa các nu trong quá trình tự nhân đôi của gen.
Bài 3
1 gen có hiệu số giữa Adenin với 1 loại nu # là 300, còn tích số của chúng là 54. 104.
a. Tính số lượng từng loại nu do môi trường nội bào cung cấp cho gen nhân đôi 3 lần.
b. Mỗi gen được hình thành sao mã 5 lần, tính số liên kết hoá trị được hình thành giữa các ribonucleotit.
Bài 4
1 gen dài 5100 Ao có tổng số 2 loại nu bằng 40 % số nu của gen. Gen sao mã 4 lần cần tất cả 2908 U và 1988 G là do môi trường nội bào cung cấp.
a. Tính số nu của gen.
b. Số lượng từng loại nu của gen bằng bao nhiêu?
c. Tính số lượng từng loại ribonucleotit của fân tử mARN do gen nói trên sinh ra.
Trang 3
Bài 1
1 fân tử ADN có chiều dài fân tử là 5100 Ao. Trong đó A chiếm 20% số nu của fân tử. Fân tử ADN nhân đôi liên tiếp 3 lần,
a. Tính số nu mỗi loại mà môi trường nội bào cung cấp.
b. TÍnh số liên kết hydro bị fá vỡ trong quá trình tự nhân đôi đó.
c. Tính số liên kết hoá trị được hình thành.
Bài 2:
1 gen chứa 3600 liên kết hydro sao mã tổng hợp 1 fân tử mARN cần môi trường nội bào cung cấp 375 Uraxin và 525 Adenin. Gen đó sao mã k0 vượt quá 5 lần đã cần môi trường nội bào cung cấp 465 Guanin. Gen tiếp tục sao mã tạo 1 số fân tử mARN # đã cần 775 Gen tiếp tục sao mã tạo 1 số fân tử mARN # đã cần 775 G.
a. Tính số lượng từng loại nu của gen.
b. Số lượng từng loại ribonu của fân tử mARN là bao nhiêu?
Bài 3
Có khoảng 10 loại Protein # nhau được ghi mật mã trên 1 fân tử ADN.
a. Nếu trung bình mỗi loại Protein có 400 đơn fân axit amin thì fân tử AND trên có chiều dài bao nhiêu?
b. Khi fân tử ADN trên tự nhân đôi 3 lần liên tiếp thì nó cần bao nhiêu nu tự do trong môi trường nội bào?
c. Phân tử mARN tham gia vào sự tổng hợp 1 loại Protein nói trên sẽ có bao nhiêu ribonu? Sẽ có bao nhiêu lượt tARN đi vào riboxom để tham gia tổng hợp các fân tử Protein nói trên?
Bài 4:
1 gen có tổng số 2 loại nu = 40 % so với tổng số nu của gen. Số liên kết hydro của gen = 3900. Gen đó sao mã được 1 fân tử mARN có 10 % U và 20 % G. mARN đó giải mã cần 2988 axit amin thực hiện chức năng, mỗi axit amin giải mã xong hết 0,5 giây, khoảng cách thời gian giữa 1 fân tử Protein được tổng hợp kế tiếp = 3 giây, k0 tính thời gian riboxom trượt qua mã kết thúc.
Biết rằng mỗi fân tử Protein được tổng hợp chứa k0 quá 498 axit amin thực hiện chức năng.
a. Tính số lượn từng loại nu của gen?
b. Số lượng từng loại ribonu của fân tử mARN tônge hợp từ gen đó
c. Tính từ lúc axit amin đầu tiên được giải mã, mỗi fân tử Protein được tổng hợp xong mất bao nhiêu giây?
Mày này, tao k0 soát lại đâu, nếu có chỗ nào k0 làm được mà mày thấy là do đề sai thì gọi điện hỏi chúng nó.