Ngô Tố Giao
(togiao)
Administrator
I. Chi phí các khoản cố định:
1. Quà tặng thầy cô giáo:
54,000,000 VND
2. Văn nghệ:
4,690,000 VND
3. Đạo diễn âm thanh ánh sáng tối 25/12
3,095,000 VND
4. Đồ dùng khác:
1164,000 VND
5. Sân khấu và trại
28,730,000 VND
6. Chi phí trong ngày hội trường
9,650,000 VND
7. Các chi phí khác:
9,018,000VND
Tổng chi phí các khoản cố định: 110,347,000 VND
II. Chi phí các khoản không cố định:
1. Đồ dùng khác:
7,272,000 VND
2. Sân khấu, trại
6,420,000 VND
3. Hội trường
110,500,000 VND
Tổng chi phí các khoản không cố định - 124,192,000 VND
Tổng chi phí: 234,539,000 VND
1. Quà tặng thầy cô giáo:
- 1.1. Tập san - 300 cuốn x 180,000 = 54,000,000 VND
54,000,000 VND
2. Văn nghệ:
- 2.1. Thuê âm thanh cho tổng duyệt văn nghệ - 1,595,000 VND
- 2.2. Thuê âm thanh cho sáng ngày 25/12 - 500,000 VND
- 2.3. Thuê trống cho band HAO tối ngày 25/12 - 1,000,000 VND
- 2.4. Bồi dưỡng 2 cô Hương và Châu - 1,595,000 VND
4,690,000 VND
3. Đạo diễn âm thanh ánh sáng tối 25/12
- 3.1. Đạo diễn - 3,059,000 VND
3,095,000 VND
4. Đồ dùng khác:
- 4.1 Vòng lắc co cho trò chơi - 50,000 VND
- 4.2. Chi phí trò chơi - 504,000 VND
- 4.3. Văn phòng phẩm - 110,000 VND
- 4.4. Mua ô cho các thầy cô (buổi tối) - Sơn tạm ứng 500.000 VND
1164,000 VND
5. Sân khấu và trại
- 5.1. Chi phí sân khấu - 20,000,000
- 5.2. 4 đèn lật disco - 2,400,000
- 5.3. Khung căng bạt sân khấu+ phí chuyên chở và lắp đặt - 3,200,000
- 5.4. In quảng cáo - 1,700,000
- 5.5. Tiền design logo cho FPT - 1,000,000
- 5.6. Thuê dây cap - 400,000
- 5.7. Vận chuyển dàn giáo - 30,000
28,730,000 VND
6. Chi phí trong ngày hội trường
- 6.1. Hoa tặng trường - 750,000
- 6.2. Hoa tặng HS va CHS - 1,200,000
- 6.3. Trang điểm cho Miss - 2,500,000
- 6.4. Thuê áo dài - Hồng Nga - 200,000
- 6.5. Phóng sự - 5,000,000
9,650,000 VND
7. Các chi phí khác:
- 7.1. Quét dọn trưa 25 - 150,000
- 7.2. Công an 25/12 - 2,000,000
- 7.3. Bồi dưỡng đội âm thanh ánh sáng - 1,600,000
- 7.4. Trực điện - 150,000
- 7.5. Ăn tối cho ban bảo vệ - Tú - 94,000
- 7.6. Nước uống cho BLT - 24,000
- 7.7. Hỗ trợ cho học sinh trong các ban (tiền Đt, ăn trưa... ) - 5,000,000
9,018,000VND
Tổng chi phí các khoản cố định: 110,347,000 VND
II. Chi phí các khoản không cố định:
1. Đồ dùng khác:
- 1.1. Nametag - 1,400.00 x 3,000.00 = 4,200,000 VND
- 1.2. In vé - 800.00 x 3,000.00 = 2,400,000 VND
- 1.3. Túi đựng đồ - 336.00 x 2,000.00 = 672,000 VND
7,272,000 VND
2. Sân khấu, trại
- 2.1. Chi phí trại, trang trí trại - 4,320,000 VND
- 2.2. Bàn ghế - 1,600,000 VND
- 2.3. Bạt trải sàn trại - 500,000 VND
6,420,000 VND
3. Hội trường
- 3.1. Tiệc buffet - 50,000 x 1500 = 75,000,000 VND
- 3.2. Đồ uống (đổi nước ngọt sang bia) - 500,000 VND
- 3.3. Áo phông kỉ niệm - 35,000.00 x 1,000.00 = 35,000,000 VND
110,500,000 VND
Tổng chi phí các khoản không cố định - 124,192,000 VND
Tổng chi phí: 234,539,000 VND
Chỉnh sửa lần cuối: