· Nhiều trận hòa trên sân nhà nhất trong 1 mùa giải (38 trận ): 10 trận:
o Sheffield Wednesday (1996-97)
o Leicester City (1997-98), (2003-04)
· Nhiều trận hòa trên sân khách nhất trong 1 mùa giải (38 trận ): 12 trận Newcastle United (2003-04)
· Nhiều điểm nhất trong 1 mùa giải : 95 điểm , Chelsea (2004-05)
· Ít điểm nhất trong 1 mùa giải (38 trận): 11 điểm , Derby County F.C. (2007-08)
· Ít điểm nhất trong 1 mùa giải (42 trận ): 27 điểm , Ipswich Town (1994-95)
· Đội dẫn đầu có ít điểm nhất (38 trận ): 75 điểm , Manchester United F.C. (1996-97)
· Đội thứ 2 có nhiều điểm nhất (38 trận ): 85 điểm , Chelsea (2007-08)
· Đội bóng bị xuống hạng có nhiều điểm nhất (38 trận ): 42 điểm , West Ham (2002-03)
· Đội bóng bị xuống hạng có nhiều điểm nhất (42 trận ): 49 điểm , Crystal Palace (1992-93)
· Đội bóng không bị xuống hạng có ít điểm nhất (38 trận ): 34 điểm , West Bromwich Albion (2004-05)
· Đội bóng không bị xuống hạng có ít điểm nhất (42 trận ): 43 điểm
o Ipswich Town (1993-94)
o Southampton (1993-94)
· Ra sân nhiều lần nhất tại Premier League : 535 trận (Tính đến 7 tháng 2 năm 2009), Gary Speed, (1992 đến 2007) David James, (1992-2009)
· Ra sân nhiều lần nhát tại Premier League cho 1 CLB: 513 trận , Ryan Giggs (Manchester United, 1992 đến 8.2.09)
· Cầu thủ có nhiều tuổi nhất : John Burridge, 43 tuổi và162 ngày (trong trận Manchester City vs Queens Park Rangers, 14 tháng 5 năm 1995).
· Cầu thủ trẻ nhất : Matthew Briggs, 16 tuổi và 65 ngày (trong trận Fulham vs Middlesbrough F.C., 13 tháng 5 năm 2007) [
· Ra sân liên tiếp nhiều lần nhất: Brad Friedel với 170 lần (Đang vẫn tiếp tuc).
· Số mùa giải ra sân nhiều nhất : 17 giải - Ryan Giggs, Nicky Butt, Sol Campbell, David James (4 cầu thủ này xuất hiện trong tất cả các giải ngoại hạng anh từ trước đến nay)
· Cầu thủ đoạt nhiều chức vô địch nhất: Ryan Giggs (10 lần ) - 1993, 1994, 1996, 1997, 1999, 2000, 2001, 2003, 2007, 2008
· Cầu thủ đoạt vị trí thứ 2 nhiều lần nhất : 5 lần :
o Patrick Vieira - 1999, 2000, 2001, 2003, 2005
o Dennis Bergkamp - 1999, 2000, 2001, 2003, 2005
o Fredrik Ljungberg - 1999, 2000, 2001, 2003, 2005
· Bàn thắng đầu tiên của giải : Brian Deane (trong trận Sheffield United vs Manchester United, 15 tháng 8 năm 1992)
· Cầu thủ ghi nhiều bàn nhất : 261 bàn Alan Shearer (Southampton, Blackburn Rovers, Newcastle United, 1992 đến 2006)
· Cầu thủ ghi nhiều bàn nhất trong 1 mùa giải (42 trận ): 34 lần
o Andrew Cole (Newcastle United, 1993-94)
o Alan Shearer (Blackburn Rovers, 1994-95)
· Cầu thủ ghi nhiều bàn nhất trong 1 mùa giải (38 trận): 31 lần
o Alan Shearer (Blackburn Rovers, 1995-96)
o Cristiano Ronaldo (Manchester United, 2007-08)
· Ghi nhiều bàn thắng nhất trong 1 trận đấu : 5 lần :
o Andrew Cole (trong trận Manchester United vs Ipswich Town, 4 tháng 3 năm 1995)
o Alan Shearer (trong trận Newcastle United vs Sheffield thứ 4, 19 tháng 9 năm 1999)
· Cầu thủ ghi bàn trẻ nhất: James Vaughan, 16 tuổi và 271 ngày (trong trận Everton vs Crystal Palace, 10 tháng 4 năm 2005)
· Cầu thủ ghi bàn già nhất : Teddy Sheringham, 40 tuổi và 268 ngày (trong trận West Ham United v. Portsmouth, 26 tháng 12 2006)
· Bàn thắng nhanh nhất : 10 giây , Ledley King (trong trận Tottenham Hotspur v. Bradford City, 9 tháng 12 năm 2000)
· Bàn thắng nhanh nhất do 1 cầu thủ dự bị : 1.8 giây , Nicklas Bendtner (trong trận Arsenal F.C. v. Tottenham Hotspur, 22 tháng 12 năm 2007)
· Cầu thủ dự bị ghi nhiều bàn thắng nhất trong 1 trận : 4 bàn , Ole Gunnar Solskjaer (Manchester United v. Nottingham Forest 6 tháng 2 năm 1999)
· Ghi bàn trong các trận đấu liên tiếp nhiều nhất: 10 trận , Ruud van Nistelrooy, (Manchester United, 22 tháng 3 năm 2003 đến 23 tháng 8 năm 2003)