(¯` º » ♥ CE - Homies ♥ « º´¯)

Storage ['stɔ:ridʒ]
- Noun
- Meaning : The act of depositing in a store or warehouse for safe keeping
- Ex : We need a storage place .
- Vietnamese equivalent : sự cất giữ, sự dự trữ, sự tích trữ (hàng hoá, dữ liệu..)


Distribution [,distri'bju:∫n]
- Noun
- Meaning : The act of distributing or dispensing
- Ex : What do you think about the distribution of that catalogues ?
- Vietnamese equivalent : sự phân bổ, sự phân phối, sự phân phát

Dangerous ['deindʒrəs]
- Adj
- Meaning : unsafe, full of risk
- Ex : The ways are dangerous
- Vietnamese equivalent : nguy hiểm

Prescription [pris'krip∫n]
- Noun
- Meaning : A direction of a remedy or of remedies for a disease, and the manner of using them
- Ex : The doctor gave me a description for pain-killers.
- Vietnamese equivalent : đơn thuốc

Therefore ['đeəfɔ:]
- Adv
- Meaning : For that or this reason, referring to something previously stated; for that
- Ex : I have married a wife, and therefore I can not come
- Vietnamese equivalent : bởi vậy, cho nên, vì thế, vậy thì

Accuracy ['ækjurəsi]
- Noun
- Meaning : freedom from mistakes , correctness
- Ex : It is impossible to say with any accuracy how many are affected .
- Vietnamese equivalent : sự chính xác

:| Thế nì đc chưa nhể :-?

Viết về problem trên body á :| Có phải vẽ hình ko ;))

Nhìu bài quá :((
 
AAAAAAAAAAA, sao bọn nhóm 4 ko đứa nào ol + post bài lên HAO thế (trừ bạn Doom, nghỉ có lý do :)))?????? Mai sáng 6 rưỡi tao đã phải đi học rồi:(:)(:)(( Bây j mà ko đứa nào ol thì tao phải tự làm hết à???????? :(:)(:)(( Khổ quá đi mất :(:)(:)((
 
Collocation nữa ?
Mà ko hiểu rõ lắm về cái này +________+

Bài Trung trong tờ đề cô Thuý phát phải làm hết à, hình như hôm nọ cô đã dạy hết câu chữ 把 đâu ?

Lại còn bài E trong tờ fô tô
Lắm bài quá
 
mãi mới làm xong Trung khổ quá
lại còn cả Anh nữa
mệt lạnh
 
Có bạn nào làm partner của mình ko, nếu có thì add nick vuhieu273 vào nhé, mình chỉ cần có partner để ... qua cửa soát vé thôi.
@ Ngô Minh Hằng : đừng chửi tao nữa nhé, tao tự nhận thấy chưa có lỗi zì với mày cả
 
1.Willing ['wili ]
- part of speech : adjective
- meaning : ready to consent or undertake
- collocation : to be willing to do
to be quite willing to
- example : He ‘s willing to help us .
He ‘s such a willing worker .
-Vietnamese equipvalent : sẵn sàng , quyết tâm

2 . Check [t ek]
* verb
- meaning :
+ to examine the accuracy, quality, or condition of something .
+ to stop or slow the motion of somebody
- collocation : to check in (ghi tên khi đến )
to check out ( ghi tên khi ra về )
to check up ( kiểm tra soát lại bài )
- example : He couldn't check his anger.
Have you checked all your luggage?
* noun
-meaning :
+ a means or act of testing or ensuring accuracy, quality, satisfactorycondition, etc.
+ a bill in a restaurant.
+ a stopping or slowing of motion.
- collocation : to put a check on something (cản trở việc gì )
to hold someone in check ( cản ai đó )
to keep a check on; to keep in check ( hạn chế ,kìm hãm )
- Vietnamese equipvalent : sự cản trở ,sự hạn chế

3. Constantly ['k˜nst”ntli]
- adverb
-meaning : uninterrupted
- example : the world is constantly changing
- Vietnamese equipvalent : không ngớt, liên miên

4. Judgement ['d™—d™m”nt]
- noun
- meaning : good sense., an opinion or estimate (in my judgement).
-collocation : to pass (give, render) judgment on someone (xét xử ai)
in my judgment ( theo ý kiến tôi )
to show good judgment (tỏ ra có óc suy xét )
to reserve one's judgment on sth (phán đoán một cách dè dặt )
- example : your failure is a judgment on you for being so lazy
- Vietnamese equipvalent : sự phê bình, sự chỉ trích , ý kiến, cách nhìn, sự đánh giá
 
Có bạn nào làm partner của mình ko, nếu có thì add nick vuhieu273 vào nhé, mình chỉ cần có partner để ... qua cửa soát vé thôi.
@ Ngô Minh Hằng : đừng chửi tao nữa nhé, tao tự nhận thấy chưa có lỗi zì với mày cả

Ôi ... bạn B này :))

Hix, cả đống bài làm mãi ko xong
Ức chế nhất là bài Trung :-w
 
Nhiều bài quá chết mất :(( Hậu quả của việc Cn lười biếng là thế này đây :((
 
The Pharmacist
(Para. 4)

Pharmacist (n)
Definition: - a person whose job is to prepare medicines and sell or give them to the public in a shop / store or in a hospital
- Dược sĩ
Example: We had to wait for the pharmacist to make up her prescription.

State (n) Definition: - a country
- Quốc gia
Note: Country is the most usual, neutral word for a geographical area that has or used to have its own government.
State emphasizes the political organization of an area under an independent government.
Example: Most states require the pharmacist five or six years at college including training of pharmacy, passing an examination given by the board of pharmacy.

Internship (n) Definition: - a period of time during which a student or new graduate gets practical experience in a job.
- thời gian thực tập
Example: She had three month of internship at the city hospital.

Board (n) Definition: - a group of people who have power to make decisions and control a company or other organization
- Uỷ ban, bộ
Example: The Board of Education.

đứa nào nhóm 4 ol đc sáng mai thì sửa bài đi nhá
tao đi học từ sớm nên tao ko làm đc đâu
đứa nào làm xong nhớ in cho cả nhóm
còn mấy từ nữa tao làm xong tao post
 
Chỉnh sửa lần cuối:
Ôi tao chết vì nhiều bài đây!Sống ko nổi nữa rồi:((
 
1.College ['kɔlidʒ](n)
- Meaning : + institution for higher education, part of university
+ organized group of professional people
- Examples: This college was built a long time ago
- Vietnamese meaning: + trường cao đẳng, trường đại học hay 1 bộ phận của trường đại học
+ hội đồng giáo sư, sinh viên trong trường đại học
+ đoàn thể, hội đoàn

2. Pharmacy ['fɑ:məsi] (n)
- Meaning: + shop where medicines are sold
+ study of the preparation of drugs and medicines
- Collocation: + pharmacist (n): person trained to prepare and sell medicines in a shop
- Examples: Pharmacy is a popular profession nowadays
- Vietnamese meaning : + ngành dược
+ sự bào chế thuốc, nơi bào chế thuốc, tiệm thuốc

3. Offer ['ɔfə] ( v)(n)
- Meaning: + say that you are willing to do sth for sb or give sth to sb(v)
+ make sth available or provide the opportunity for sth(v)
+ act of offering to do sth or give sth to sb(n)
+ sth offered
- Examples: They offered me a good job.
- Vietnamese meaning: + (v) tỏ ý muốn, gợi ý; đưa ra đề nghị hoặc đề nghị; tặng, dâng, cúng
+ (n) sự đưa ra, sự tỏ ra sẵn sàng làm gì; sự dạm hỏi; sự trả giá, đặt giá


4. Scholarship ['skɔlə∫ip] (n)
- Meaning: +payment given to sb by an organization to help pay for their education
+ serious study of an academic subject
- Collocation: + scholar(n)
+ scholarly(adj)
- Examples: I am studying very hard to get that scholarship.
- Vietnamese meaning: + học bổng
+ sự học uyên thâm

5. Loan [loun] ( n )(v)
- Meaning: + money that an organization such as a bank lends and sb borrows(n)
+ act of lending sth, state of being lent(n)
+ lend sth to sb, esp money (v)
- Examples: This painting is on loan
- Vietnamese meaning: + (n) vật cho mượn, món tiền món nợ phải trả
+ (v) cho vay, cho mượn

hằng ơi Shu xong rồi nhá. Mai shu đi học cả ngày rùi, hăng edit rồi làm hoàn chỉnh cả đoạn có được ko :( Cố lên nhá :D
 
Tại sao mỗi người lại làm Collocation 1 kiểu thế này +______+
Ai làm ơn cho biết chính xác là tìm cái j đấy để còn edit cho thống nhất +_+


Ôi ma ma ơi :((
Tất cả fần ghi cách fát âm đều nhảy hết cả font rồi 8-}
Tập xác định :-s
 
Chỉnh sửa lần cuối:
Cường + Dũng sao ko thấy bọn mày post bài?????
Sáng nay tao phải bùng học ngồi nhà đây :(( Đến 9h tao đi mà ko có bài bọn mày thì thôi tao cứ làm trước bài Shu với bài tao thôi đấy nhá.
 
Thứ 3 nào cũng mệt mỏi quá :-<
Nhưng mà zui phết :)) :))

Sử phải học phần nào hả bà con :|
 
CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG CÁC TRƯỜNG THẾ GIỚI LIÊN KẾT (UWC)
KÌ TUYỂN CHỌN TẠI VIỆT NAM 2007

Ban tuyển chọn Chương trình học bổng các trường Thế giới Liên kết tại Việt Nam hân hạnh thông báo Kì tuyển chọn Học bổng các trường Thế giới Liên kết năm 2007 tại Việt Nam. Đây là một chương trình học bổng toàn phần dành cho học sinh lớp 11 để lấy bằng Tú tài Quốc tế (IB) tại một trong các trường Thế giới Liên kết trên thế giới. Học bổng bao gồm học phí, phòng ở và chi phí ăn uống cho hai năm học tập tại Trường.

Các học bổng dành cho Kì tuyển chọn tại Việt Nam năm 2007

Tên trường
Nước
Ghi chú

CÁC HỌC BỔNG CHO HỌC SINH VIỆT NAM

Trường Thế giới Liên kết Pearson khu vực Thái Bình Dương

www.pearsoncollege.ca
Canada

Trường Thế giới Liên kết Mahindra

www.muwci.net
Ấn Độ

Trường Thế giới Liên kết vùng Adriatic
(Học bổng Schlumberger)

www.uwcad.it
Italia
Do Quỹ Schlumberger tài trợ
Trường Thế giới Liên kết Chữ Thập đỏ vùng Nordic

www.rcnuwc.uwc.org
Na-uy
Cần đặt trước một khoản tiền 2.000 NOK (khoảng 310 USD) chi phí y tế. Học bổng do các chính phủ vùng Nordic tài trợ.

HỌC BỔNG ÂM NHẠC

Trường Thế giới Liên kết vùng Adriatic

www.uwcad.it
Italia
Một thí sinh Việt Nam sẽ được đề cử để tranh 1 trong 5 học bổng âm nhạc cùng với đề cử từ các quốc gia khác.

HỌC BỔNG VẬT LÝ

Trường Thế giới Liên kết vùng Adriatic

www.uwcad.it
Italia
Một thí sinh Việt Nam sẽ được đề cử để tranh 1 trong 5 học bổng vật lý cùng với đề cử từ các quốc gia khác.


Các tiêu chuẩn chọn lựa

1. Bậc học và độ tuổi:

Học sinh đang học lớp 11 và sinh trong khoảng từ tháng 1.1990 đến tháng 6.1991.

2. Tiêu chuẩn về học lực:

Chương trình Tú tài Quốc tế (IB) là một chương trình giáo dục yêu cầu cao. Chỉ những học sinh có học lực khá, giỏi mới có thể vừa theo học được lại vừa tham gia tốt vào các hoạt động của Trường.

3. Các tiêu chuẩn khác:

Các thí sinh nộp hồ sơ phải:

Hứng thú với tôn chỉ và mục đích của trường và với ý tưởng tạo sự hiểu biết giữa các dân tộc thuộc các nền văn hóa khác nhau.

Có tư duy cởi mở và có cách nhìn nhận các sự việc mới lạ với niềm hào hứng, cân bằng và hài hước.

Có thể chấp nhận và yêu thích các tập quán và quan điểm khác biệt hẳn với văn hóa của mình.

Quan tâm đến môi trường và những người xung quanh và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.

Có hứng thú rõ ràng và tích cực với thế giới xung quanh, thể hiện qua niềm yêu thích văn chương, hội họa, âm nhạc, nghiên cứu sinh thái học, kinh tế hoặc thám hiểm.

Trưởng thành về mặt xã hội và có trách nhiệm về mặt đạo đức.

4. Các yêu cầu cụ thể cho từng học bổng:

Các thí sinh tham gia các học bổng Schlumberger, học bổng âm nhạc và học bổng vật lý, ngoài việc phải đáp ứng các yêu cầu trên còn phải đáp ứng thêm các yêu cầu sau:

Học bổng Schlumberger (Trường Thế giới Liên kết vùng Adriatic)

Có năng khiếu và khả năng về các môn khoa học tự nhiên

Có hoàn cảnh khó khăn

Lưu ý là con các nhân viên của Công ty Schlumberger không được đăng ký tham dự học bổng do Quỹ Schlumberger tài trợ.

Học bổng Âm nhạc (Trường Thế giới Liên kết vùng Adriatic): Nộp hồ sơ theo mẫu riêng

Có năng khiếu đặc biệt về âm nhạc. Thí sinh phải là người chơi dương cầm hoặc đàn dây: vi-ô-lông, vi-ô-la hoặc cello. Cần lưu ý là do số lượng người chơi dương cầm theo chương trình này đã quá nhiều, Trường sẽ chỉ nhận một người chơi dương cầm trong số 5 người nhận học bổng âm nhạc năm học 2007-2009.

Thí sinh cần gửi kèm theo đơn dự tuyển một băng video VHS chất lượng cao ghi hình biểu diễn một chương trong một bản sô-nát của Mozart, Beethoven, Schubert hoặc Brahms (đối với những thí sinh chơi cello, có thể chọn các tác phẩm của Schumann dành cho cello và dương cầm) và một bản nhạc tự chọn với tổng thời lượng 20 phút. Nhạc trưởng Tam tấu vùng Trieste sẽ đưa ra quyết định về khả năng âm nhạc của thí sinh.

Học bổng Vật lý: (Trường Thế giới Liên kết vùng Adriatic): Nộp hồ sơ theo mẫu riêng

Có năng khiếu và niềm yêu thích đặc biệt đối với môn Vật lý. Có tham vọng rõ ràng trong việc theo đuổi niềm đam mê khoa học lý thuyết và ứng dụng ở bậc đại học.

Kèm theo bản đăng ký cần có một bản nhận xét đánh giá của giáo viên vật lý.

Quá trình tuyển chọn

Các thí sinh đủ tiêu chuẩn gửi bản đăng ký đã đuợc hoàn thiện để Ban tuyển chọn nhận được trước 13:30 giờ ngày thứ sáu 23.3.2007. Có thể gửi bản đăng ký qua fax, nhưng bản gốc vẫn phải được gửi đến sau qua bưu điện.

Ban tuyển chọn sẽ mời một số thí sinh để phỏng vấn vào hai ngày 31.3 và 1.4.2007 tại Hà Nội. Thí sinh tự trang trải chi phí đi lại, nếu có, nếu được mời đi phỏng vấn. Các thí sinh trúng tuyển sẽ được thông báo vào tháng 4.2007 và sẽ đến học tập tại các Trường vào tháng 8.2007.


Địa chỉ nhận hồ sơ:
Chủ tịch Ban tuyển chọn Học bổng UWC tại Việt Nam
Địa chỉ liên hệ: Đại sứ quán Canada
31 Hùng Vương, Hà Nội, Việt Nam
Fax: 84-4-7345049

ĐỂ NHẬN MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ VÀ TÌM HIỂU THÊM THÔNG TIN

Website: www.uwc.org (Các Trường Thế giới Liên kết trên thế giới)

Blog: http://360.yahoo.com/uwc.vietnam

Email: Chị Vũ Thị Hải Anh theo địa chỉ: [email protected]
Đề nghị nói rõ loại học bổng mà thí sinh muốn tham gia thi tuyển.

OR DOWNLOAD HERE: http://www.uka1.com/Upload/6000722

Thảo luận - kinh nghiệm: topic UWC scholarship 2007 - box Du học HAO
http://www.hn-ams.org/forum/showthread.php?t=35580

Cảm ơn sự chú ý theo dõi và chúc may mắn tới những ai muốn thử sức !!!
 
Tao ko làm được bài Trung đứa nào giúp tao với :(( Mà bt là kể lại bằng lời văn của mình hay tóm tắt lại bằng lời văn của mình. Mà viết khoảng bn từ thế
 
Back
Bên trên