(¯` º » ♥ CE - Homies ♥ « º´¯)

Mai tao xung phong lên Sử
:| liệu cô có đồng ý kko :|

Mai Trung có viết từ mới, đặt câu, làm bảng so sánh này
Anh thì tóm tắt bài Laugh Therapy ko quá 150 words này
Học Sử
Hoá ktra 15 phút

còn j k ?


@NÍT : MAI 7H30 HỌC NHÁ
 
Ok, tao b h mới làm essays :9
Chắc đêk xong :(
Cô có chửi ko nhỉ :-/
Bực vãi , ko thể nào vào mở được Y!M X(
 
Mày nữa:x Xôi shi ah:x. Hôm qua mày ko đi học tao buồn cả ngày. Có nhận đc tin của tao ko ku?
Nhớ mày lắm, chỉ mún ôm + hôn mày thaoi:((
 
sẽ bonus:)) Yêu lắm.... chiều đi học đi nhá, dù chỉ là nửa tiết thôi...có cái này cho mày:) Chiều Xôi ko đi học là tao thất vọng lắm đấy:(
 
Chỉnh sửa lần cuối:
Lúc nãy hình như em P.A lớp 10 CE gọi điện nhắn một số việc sau:
-Chuẩn bị ảnh của tập thể lớp để cho lên khung=))
-Đang cần tranh thủy mặc(viết đúng ko:-?? ), ai từ tâm thì quyên góp 1 tấm ko có thì thôi (hàng hiếm8-} )
-Bộ bàn ghế, lưu ý là ghế tre-> cái này cũng tùy khả năng, có thì đóng góp ko thì thôi:-<
-Clip của lớp mình chưa có mà hình như mai phải nộp lên trường rồi:-t :eek: Ko biết phải làm gì đây:D

Ngoài ra còn vấn đề tiền bạc, hôm nay ở lớp Hậu cũng nói rồi, mình lại được nhắc lại. Lớp mình được yêu cầu huy động 500K (ặc, kiếm đâu giờ8-} ). Nói chung ở lớp cứ hoàn thành mỗi người nộp 10k đi, còn khoảng 230K Phanh sẽ hỏi quỹ PH. Trong trường hợp ko có thì đành chịu:-?? .
Nghĩ đến vụ MWC thật lắm trò, kỹ tính quá cũng khổ:-<

@Xôi: nhớ mày quá. Dù ko rõ mày gặp chuyện gì nhưng vui lên mày nhé, đừng buồn nhiều ảnh hưởng sức khỏe:(
 
Uh ^^ Thanx PhAnh ^^
Đag jia you hết sức
Nhớ cả lớp lắm

Sớm hui lai thôi ^^

Có thể mai đã hui lai rùi ý chứ
Đã mua đc vé đâu T_T
 
ai ở nhóm làm đoạn 2 chủ đề pharmacist post bài lên hao đê để còn gửi cho cô
 
Lúc nãy hình như em P.A lớp 10 CE gọi điện nhắn một số việc sau:
-Chuẩn bị ảnh của tập thể lớp để cho lên khung=))
-Đang cần tranh thủy mặc(viết đúng ko:-?? ), ai từ tâm thì quyên góp 1 tấm ko có thì thôi (hàng hiếm8-} )
-Bộ bàn ghế, lưu ý là ghế tre-> cái này cũng tùy khả năng, có thì đóng góp ko thì thôi:-<
-Clip của lớp mình chưa có mà hình như mai phải nộp lên trường rồi:-t :eek: Ko biết phải làm gì đây:D

Ngoài ra còn vấn đề tiền bạc, hôm nay ở lớp Hậu cũng nói rồi, mình lại được nhắc lại. Lớp mình được yêu cầu huy động 500K (ặc, kiếm đâu giờ8-} ). Nói chung ở lớp cứ hoàn thành mỗi người nộp 10k đi, còn khoảng 230K Phanh sẽ hỏi quỹ PH. Trong trường hợp ko có thì đành chịu:-?? .
Nghĩ đến vụ MWC thật lắm trò, kỹ tính quá cũng khổ:-<

@Xôi: nhớ mày quá. Dù ko rõ mày gặp chuyện gì nhưng vui lên mày nhé, đừng buồn nhiều ảnh hưởng sức khỏe:(

Phanh ơi khoản 270 là cho vụ bán chè, còn 500k là fair xoay riêng
 
ai ở nhóm làm đoạn 2 chủ đề pharmacist post bài lên hao đê để còn gửi cho cô
1.pharmacy / f m si / noun (pl. -ies) : dược khoa, hiệu thuốc
* a shop/store, or part of one, that sells medicines and drugs (chemist, drugstore)
* a place in a hospital where medicines are prepared (dispensary)
* the study of how to prepare medicines and drugs

2. profession /pr fe n/ noun : nghề nghiệp, những người trong nghề (giới), sự tin theo.
* a type of job that needs special training or skill, especially one that needs a high level of education: the medical / legal / teaching, etc. profession
to enter / go into / join a profession
(BrE) the caring professions (= that involve looking after people)
He was an electrician by profession.
She was at the very top of her profession. => note at work

* the profession [sing.+ sing./pl. v.] all the people who work in a particular type of profession: The legal profession has / have always resisted change.

* the professions [pl.] the traditional jobs that need a high level of education and training, such as being a doctor or a lawyer: employment in industry and the professions

* profession of sth: a statement about what you believe, feel or think about sth, that is sometimes made publicly ( = declaration): a profession of faith .
His professions of love did not seem sincere.

3. business / b zn s/ noun : việc kinh doanh, thương mại, cơ sở thương mại, công việc, nhiệm vụ, quyền, vấn đề, chuyện, việc ….
* the activity of making, buying, selling or supplying goods or services for money ( = commerce, trade). business contacts / affairs / interests
a business investment
It’s been a pleasure to do business with you.
She has set up in business as a hairdresser.
When he left school, he went into business with his brother.
She works in the computer business.
They were both in the same line of business.

* work that is part of your job
Is the trip to Rome business or pleasure?
a business lunch
He’s away on business.

* the amount of work done by a company, etc.; the rate or quality of this work
Business was bad.
Business was booming.
Her job was to drum up (= increase) business.
How’s business?
If we close down for repairs, we’ll lose business.

* a commercial organization such as a company, shop/store or factory: to have / start / run a business
business premises
She works in the family business.
They’ve got a small catering business.
He wanted to expand the export side of the business.

* something that concerns a particular person or organization:
It is the business of the police to protect the community.
I shall make it my business to find out who is responsible.
My private life is none of your business (= does not concern you).
It’s no business of yours who I invite to the party.

* important matters that need to be dealt with or discussed:
the main business of the meeting
He has some unfinished business to deal with.

* (usually with an adjective) a matter, an event or a situation:
That plane crash was a terrible business.
I found the whole business very depressing.
The business of the missing tickets hasn’t been sorted out.

* (especially name) = custom:
We’re grateful for your business.

4. science / sa ns/ noun : khoa học, ngành khoa học, hệ thống kiến thức, kĩ thuật cao.
* knowledge about the structure and behaviour of the natural and physical world, based on facts that you can prove, for example by experiments:
new developments in science and technology
the advance of modern science
the laws of science

* the study of science: science students / teachers / courses

* a particular branch of science (art, humanities): to study one of the sciences

* a system for organizing the knowledge about a particular subject, especially one concerned with aspects of human behaviour or society:
a science of international politics
domestic science, earth science, life sciences, natural science, political science, rocket science, social science.
blind sb with science: to confuse sb by using technical or complicated language that they do not understand

----
ko hiện được fiên âm :(
 
Hôm nay xe long cả bàn đạp + đùi ra ngoài . Phải dắt bộ với anh Đum . Thật là thú vị :))
Chi tiết hỏi ĐUm sẽ rõ :))
 
Tình hình hôm nay hỏi mẹ quỹ ph còn bao nhiêu tiền thì mẹ bảo ko biết có đủ để lo quà tết cho các thầy cô ko nữa. Kiểu này làm sao mà có 500K đóng góp cho vụ MWC.:-<
 
Mọi người cho em nhoi 1 tý thôi..:D
1' cho quảng cáo : Hãy đến với chúng tôi, dân chuyên Lý trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam...Các bạn sẽ đc hòa mình trong sự lộng lẫy của các bóng đèn, âm thanh rộn ràng, đồ ăn thơm ngon ( do chính tay các bạn nữ chuyên Lý chúng tôi làm... ). Các bạn sẽ có đc n~ giây phút kỳ diệu khi ở chuyên Lý...Đến với chuyên Lý, các bạn sẽ đc đón chào 1 cách nồng nhiệt nhất, tận tình, chu đáo nhất...Trại chúng tôi nằm ngay bên trái sân khấu ( nếu bạn đi từ cổng vào ) Hãy đến với chuyên Lý chúng tôi... Chúng tôi yêu các bạn...
Cảm ơn các bạn đã đọc QC này...
 
Back
Bên trên